QUY CÁCH:
THÀNH PHẦN:
- Chất hữu cơ (OM)..........25%.
- Canxi (Ca)......................3%.
- Lưu huỳnh (S)................12%.
- Tỷ lệ C/N.........................12.
- Tỷ trọng (dạng lỏng)........1,2.
- PHH20 ............................. 5.
CÔNG DỤNG:
Công dụng trên lúa, rau màu:
- Xua đuổi côn trùng gây hại theo đặc tính tự nhiên.
- Ngăn chặn sự phát triển của các tác nhân gây hại như nấm và côn trùng.
- Giảm ảnh hưởng của tuyến trùng gây hại.
- Giúp cây trồng tăng cường khả năng chống chịu trước các điều kiện bất lợi từ môi trưởng.
- Thúc lúa vô gạo, nặng ký, tăng hương thơm và bảo quản sau thu hoạch.
Công dụng trên cây ăn trái:
- Bổ sung Canxi (Ca) và Lưu huỳnh (S) ở dạng hữu cơ.
- Hạn chế sự phát triển do nấm, vi khuẩn gây ra các bệnh như nứt thân xì mủ, cháy chóp lá, ghẻ lá.
- Tăng cường, giúp cây trồng giảm sự ảnh hưởng của tuyến trùng trong đất.
- Cơ chế xua đuổi côn trùng do đặc tính tự nhiên.
- Tẩy rong rêu, làm sạch bề mặt cho cây trồng.
- Tăng khả năng chống chịu trước các điều kiện bất lợi từ môi trường như thời tiết, dịch bệnh.
- Tăng cường khả năng đậu trái, dai cuống.
- Giúp trái lên màu đẹp, sáng da, tăng hương thơm và bảo quản sau thu hoạch.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây lúa, rau màu, hoa kiểng:
- Pha chai 1 lít cho 900 - 1100 lít nước => Phun qua lá hoặc tưới gốc. Định kỳ 7 - 12 ngày/ lần.
Cây ăn trái (Sầu riêng, cam, quýt, bơ, thanh long, mãng cầu, mít, chanh dây...)
- Pha chai 1 lít cho 800 - 1000 lít nước. Phun qua lá hoặc tưới gốc. Định kỳ 7 - 12 ngày/ lần.
Cây công nghiệp (cà phê, tiêu, điều, ca cao...)
- Pha chai 1 lít cho 1000 - 1100 lít nước. Phun qua lá hoặc tưới gốc. Định kỳ 7 - 12 ngày/ lần.
Hình sản phẩm:
Hình - ATP Sufuca đặc trị nứt thân xì mủ
Hình - ATP Sufuca xua đuổi côn trùng - nhện đỏ
Hình - ATP Sufuca tẩy rong rêu